Trong bài viết sau mời bạn đọc cùng Hocvn tìm hiểu về phương trình Cu NO3 2 Ra Cu OH 2 và ôn lại kiên thức liên quan.
Phương Trình Cu NO3 2 Ra Cu OH 2
Cu(NO3)2 | + | 2NaOH | ⟶ | Cu(OH)2 | + | 2NaNO3 | |
Bạn đang xem: cu(no3)2 ra cu(oh)2
Thông tin thêm:
- Điều kiện: Không có
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu xanh Đồng II hidroxit (Cu(OH)2) trong dung dịch.
Kiến Thức Liên Quan – Phương Trình Cu NO3 2 Ra Cu OH 2
Cu(NO3)2 Là Gì?
Đồng nitrat (II) hay cupric nitrate là một muối vô cơ có công thức hóa học Cu(NO3)2. Muối này có màu xanh lam sáng và đẹp mắt. Nó được sản xuất ở quy mô công nghiệp bằng cách phân hủy các quặng đồng chứa các khoáng vật như Gerhardite và Rouaite.
Muối này cũng có thể được tạo ra bằng cách cho đồng kim loại hoặc các hợp chất của đồng phản ứng trực tiếp với axit nitric (HNO3). Khi đó, sẽ xảy ra một phản ứng oxi hóa khử giữa đồng và axit nitric.
Cu(NO3)2 có cấu trúc hóa học như thế nào?

Cu(NO3)2 là một hợp chất vô cơ có cấu trúc phân tử phẳng vuông, trong đó ion đồng (II) Cu2+ liên kết với bốn nguyên tử oxy của hai ion nitrat NO3-. Hình dưới đây minh họa cho cấu trúc phân tử của Cu(NO3)2 ở pha khí.
Ở pha rắn, các ion đồng (II) tạo thành các liên kết kim loại với nhau, hình thành các chuỗi polymer đồng. Các ion nitrat có thể liên kết hydro với các phân tử nước, tạo thành các quả cầu nước xung quanh Cu(NO3)2. Số lượng nước ngậm trong quả cầu này có thể từ 1 đến 6, do đó Cu(NO3)2 có thể tạo thành các muối hydrat khác nhau.
Các muối của Cu(NO3)2 có dạng tinh thể ion, với các liên kết giữa các ion có tính cộng hóa trị. Các muối khô có hệ tinh thể trực giao, còn các muối hydrat có hệ tinh thể thoi.
Tính an toàn của Cu(NO3)2

Cu(NO3)2 là một chất rất nguy hiểm cho sức khỏe và môi trường. Nó có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nếu tiếp xúc với da, mắt, đường hô hấp hoặc đường tiêu hóa. Nên tránh xa nó và bảo quản cẩn thận.
Một trong những tính chất của Cu(NO3)2 là nó là một tác nhân oxy hóa mạnh. Nó có thể phản ứng với các chất khác và tạo ra các khí độc hại hoặc ăn mòn. Nó cũng có thể phân hủy ở nhiệt độ cao và giải phóng khí NO2 kích thích. Nếu thải ra môi trường, nó có thể gây ô nhiễm và hại cho hệ sinh thái biển.
Cu(NO3)2 cũng có tác động xấu đến cơ thể con người. Nó có thể gây kích ứng ở niêm mạc và tổn thương các cơ quan quan trọng như tim, não và thần kinh. Nó cũng có thể biến đổi thành nitrite trong cơ thể và làm giảm nồng độ oxy trong máu và tim mạch. Nên hạn chế tiếp xúc với Cu(NO3)2 và nếu có vấn đề sức khỏe, nên đi khám bác sĩ ngay lập tức.
Điều chế Cu(NO3)2
Cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O
Định Nghĩa Đồng Hiđroxit Cu(OH)2

Xem thêm: cách xem tin nhắn thu hồi trên messenger
Đồng(II) hiđrôxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Cu(OH)2. Nó có dạng bột màu xanh lơ và không hòa tan trong nước. Tuy nhiên, nó có thể tan được trong các dung dịch axit, amoniac đặc hoặc natri hiđrôxit 40% ở nhiệt độ cao.
Tính Chất Vật Lí Và Nhận Biết Cu(OH)2
Tính chất vật lí: Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước.
Nhận biết: Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam.
- Cu(OH)2 + 2HCl→ CuCl2 + 2H2O
Tính Chất Hóa Học Của Cu(OH)2

Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.
Tác dụng với axit:
- Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
Phản ứng nhiệt phân:
- Cu(OH)2 => CuO + H2O
Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac:
- Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-
Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề
- Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Phản ứng với anđehit
- 2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO => HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O

Trên đây là những kiến thức liên quan đến phương trình Cu NO3 2 Ra Cu OH 2. Hocvn hi vọng rằng bài viết trên hữu ích với bạn.
Xem thêm: áo ngực size 36 là bao nhiêu cm
Bình luận