đại học duy tân điểm chuẩn 2022

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng (DTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bạn đang xem: đại học duy tân điểm chuẩn 2022

Đại học Duy Tân là một trong những cơ sở giáo dục đại học tư thục tốt và uy tín tại khu vực miền Trung. Hơn nữa, Đại học Duy Tân còn được xếp vào một trong 40 trường đại học tốt nhất châu Á năm 2021 theo bảng xếp hạng QS Rankings. Nếu như bạn đang tìm kiếm một ngôi trường học tập chất lượng với mức học phí phải chăng thì DTU là nơi bạn có thể cân nhắc lựa chọn. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Duy Tân Đà Nẵng (tên viết tắt: DTU – Duy Tan University)
  • Địa chỉ: 03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
  • Mã tuyển sinh: DDT
  • Email tuyển sinh: [email protected] 
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3650.403 – 3653.561 – 3827.111 – 2243.775

Xem thêm: Review trường Đại học Duy Tân có tốt không? 

Lịch sử phát triển

Trường có bề dày lịch sử lâu năm, được thành lập vào ngày 11/11/1994 theo quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sau nhiều lần đổi tên, trường đã chính thức được thành lập mang tên Đại học Duy Tân – tên trường hướng theo phong trào Duy Tân của nhà cách mạng Phan Châu Trinh. Nhà giáo Ưu tú Lê Công Cơ, người nhiều năm lãnh đạo phong trào học sinh, sinh viên miền Trung, Đại biểu Quốc hội khóa VIII đã trở thành Hiệu trưởng đầu tiên của Trường. Năm 2018, Tiến sĩ Lê Nguyên Bảo tiếp nhận và trở thành Hiệu trưởng tiếp theo của DTU.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; nghiên cứu gắn liền với Khoa học và Công nghệ nhằm tạo ra những sinh viên có lòng yêu nước, có phẩm chất nhân văn mang đậm bản sắc Việt Nam. Bên cạnh đó, phát huy thế mạnh của trường để DTU trở thành một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Duy Tân

Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Duy Tân sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Duy Tân

Dưới đây là điểm chuẩn DTU năm 2022

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7210404 Thiết kế thời trang A00;A16; D01; V01 14
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16; D01; C01 16
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16; D01; C01 14
7340115 Marketing A00;A16; D01; C01 14
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16; D01; C01 15
7420201 Công nghệ sinh học B00;D08;A16; D90 16
7580101 Kiến trúc V00;V01; M02; M04 16
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A16; C02 19
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; A16 19
7720201 Dược A00; B00; B03; A16 21
7720101 Y khoa B00; D08; D90; A16 22
7720501 Răng – Hàm- Mặt A00; B00; D90; A16 22
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; A16; C15 16
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D13 14
7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 15
7229030 Văn học C00; D01; C04;C15 15
7310630 Việt Nam học A01; D01; C00; C15 17
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; D01; C00; C15 14
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; C00; C15 16
7380101 Luật A00; C00; D01; C15 15
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; C15 14
7380103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C15 15

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Duy Tân

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Duy Tân đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Xem thêm: nghe tin gia đình một người thân ở xa có chuyện buồn

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; A16; A02 19
7720201 Dược A00; B00; B03; A16; A02 21
7720101 Y khoa A00; B00; A02; D08; D90; A16 22
7720501 Răng – Hàm- Mặt A00; B00; A02; D08; D90; A16 22
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A16; D01; C01; C02 14
7480202 An toàn Thông tin A00; A01; A16; D01; C01; C02 14
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A16; D01; C01 14
7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16; D01; V01; C02 14
7210404 Thiết kế thời trang A00;A16; D01; V01; C02 14
7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A16; D01; C01; C02 14
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A16; D01; C01; C02 14
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A16; D01; C01; C02 14
7520201 Kỹ thuật điện A00; A16; D01; C01 14
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A16; D01; C01 14
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16; D01; C01; C02 14
7340404 Quản trị nhân lực A00;A16; D01; C01; C02 14
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A16; D01; C01; C02 14
7340115 Marketing A00;A16; D01; C01; C02 14
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16; D01; C01; C02 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A16; D01; C01; C02 14
7340302 Kiểm toán A00;A16; D01; C01; C02 14
7340301 Kế toán A00;A16; D01; C01; C02 14
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16; D01; C01; C02 14
7510102 Quản lý xây dựng A00; A16; D01; C01; 14
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A16; D01; C01; C02 14
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C00; A16; C01; C02 14
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00; C02 14
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; C00; C01; C02; C15 14
7810201 Quản trị du lịch và khách sạn A00; A01; C01; C15; D01 14
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C01; C15; D01 14
7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C15; D01 14
7810101 Du lịch A01; C01; C15; D01 14
7229030 Văn học C00; D01; C03; C04;C15 14
7310630 Việt Nam học A01; D01; C00; C15; C01 14
7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00; C15; C01 14
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; C00; C15; C01 14
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72; A01 14
7220204 Ngôn Ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72; D09 14
7220210 Ngôn Ngữ Hàn Quốc D09; D10; D03 14
7580101 Kiến trúc V00;V01; V02; M01; M02; V06 14
7580103 Kiến trúc nội thất V00;V01; ; M01; M02 14
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 14
7380101 Luật học A00; A01; D01; D96 14
7420201 Công nghệ Sinh học B00;D90; A16 14
7720208 Quản lý bệnh viện B00; A16; B03 14
7520212 Kỹ thuật y sinh B00; A16; B03 14

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Duy Tân

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Còn phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 17 – 24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTQG

Xét học bạ

7210403 Thiết kế đồ họa A00;A16; D01; V01 14 18
7210404 Thiết kế thời trang A00;A16; D01; V01 14 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;A16; D01; C01 14 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00;A16; D01; C01 14 18
7340115 Marketing A00;A16; D01; C01 14 18
7340404 Quản trị nhân lực A00;A16; D01; C01  14 18
7340121 Kinh doanh thương mại A00;A16; D01; C01 14 18
7420201 Công nghệ sinh học B00;D08;A16; D90 14 18
7340301 Kế toán A00;A16; D01; C01 14  18
7340302 Kiểm toán A00;A16; D01; C01 14 18
7340201 Tài chính – ngân hàng A00;A16; D01; C01 14 18
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A16; D01 14 18
7480202 An toàn thông tin A00; A01; A16; D01 14 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00;A16; D01; C01 14 18
7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A16; D01; C01 14 18
7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00;A16; D01; C01 14 18
7580101 Kiến trúc V00;V01; M02; M04 14 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A16; D01; C01 14 17
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A16; D01; C01 14 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A16; C01 14 18
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; A16; C02 14 18
7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; A16 14 18
7720201 Dược A00; B00; B03; A16 19 19,5
7720101 Y khoa B00; D08; D90; A16 21 24
7720501 Răng – Hàm- Mặt A00; B00; D90; A16 22 24
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; A16; C15 22 24
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14 18
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D09; D10; D13 14 18
7810202 Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 14 18
7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 14 18
7229030 Văn học C00; D01; C04;C15 14 18
7310630 Việt Nam học A01; D01; C00; C15 14 18
7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; D01; C00; C15 14 18
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; C00; C15 14 18
7380101 Luật A00; C00; D01; C15 14 18
7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; C15 14 18
7380103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C15 14 18
7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C15 14 18
7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A16; D01; C01 14 18

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Duy Tân rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Duy Tân Đà Nẵng (DTU) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-duy-tan-da-nang-dtu-moi-nhat

Xem thêm: sách tiếng anh lớp 6 i learn smart world