Có thể nói đối với người tự học tiếng Anh giao tiếp, dù ở trình độ bắt đầu hay thành thạo, động từ bất quy tắc tiếng Anh luôn là một điểm ngữ pháp “gây đau đầu” nhất bởi tính chất khó học nhưng lại dễ quên.
Bạn đang xem: dộng từ bất quy tắc tiếng anh là gì
TalkFirst tin rằng với một tài liệu đầy đủ và có tính hệ thống, bạn hoàn toàn có thể sử dụng thành thạo các động từ này. Hãy cùng TalkFirst ôn tập và học thêm các động từ bất quy tắc qua bảng tổng hợp dưới đây nhé.
Tuy nhiên, trước khi đi vào nội dung chính, ta hãy cùng tìm hiểu một số thông tin quan trọng về động từ bất quy tắc.
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành.
Một động từ bất quy tắc có tính chất như chính cái tên của nó: không tuân theo quy tắc thêm -ed khi chuyển từ thể nguyên mẫu (Infinitive) sang thể quá khứ (V2) hay quá khứ phân từ (V3).
Ví dụ: Một động từ có quy tắc như ‘cook’ sẽ chuyển đổi như sau:
– Nguyên mẫu: cook
– Quá khứ: cooked
– Quá khứ phân từ: cooked
Trong khi đó, một động từ bất quy tắc như ‘break’ sẽ có sự thay đổi như sau:
– Nguyên mẫu: break
– Quá khứ: broke
– Quá khứ phân từ: broken
2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ
Trên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.
STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa 1 abide abode
abidedabode
abidedlưu trú tại đâu 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai 4 backslide backslid backslid
backsliddentái phạm 5 be was/were been là, thì, bị, ở 6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) 7 beat beat beat
beatenđập/đánh 8 become became become trở thành 9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld nhìn ngắm 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu 14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì 15 bet bet bet cá cược 16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá 17 bind bound bound trói, buộc 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken làm vỡ/bể 22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống 23 bring brought brought mang tới 24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình 25 browbeat browbeat browbeat
browbeatenđe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì 26 build built built xây dựng 27 burn burnt
burnedburnt
burnedđốt/làm cháy 28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc) 29 bust bust
bustedbust
bustedlàm vỡ/bể 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast tung/ném 32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy 33 chide chid
chidedchid
chidden
chidedmắng, chửi 34 choose chose chosen chọn 35 cleave clove
cleft
cleavedcloven
cleft
cleavedchẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám/dính vào 38 clothe clothed
cladclothed
cladche phủ 39 come came come tới/đến/đi đến 40 cost cost cost có giá là bao nhiêu 41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew
crewedcrowed gáy (gà) 44 cut cut cut cắt 45 daydream daydreamt
daydreameddaydreamt
daydreamedsuy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông 46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved
disprovenbác bỏ 49 dive dovedived dived lặn 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ 52 dream dreamt
dreameddreamt
dreamedmơ ngủ/mơ ước 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe (bốn bánh) 55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu) 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã/rơi xuống 58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh 61 find found found tìm kiếm/tìm thấy 62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai 63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát 64 fling flung flung quăng/tung 65 fly flew flown bay 66 forbid forbade forbidden cấm 67 forecast forecast
forecastedforecast
forecasteddự đoán 68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm 69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì 70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì 71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì 72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì 73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh 74 get got gotten
gotcó được ai/cái gì 75 gild gilt
gildedgilt
gildedmạ vàng 76 gird girt
girdedgirt
girdedđeo vào 77 give gave given đưa cho/cho 78 go went gone đi 79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng 80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 81 handwrite handwrote handwritten viết tay 82 hang hung hung treo lên/máng lên 83 have had had có/ăn cái gì 84 hear heard heard nghe 85 heave hove
heavedhove
heavedtrục lên 86 hew hewed hewn
hewedchặt, đốn 87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 88 hit hit hit đụng 89 hurt hurt hurt làm đau 90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 92 input input input đưa vào 93 inset inset inset dát, ghép 94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 95 interweave interwove
interweavedinterwoven
interweavedtrộn lẫn, xen lẫn 96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 98 keep kept kept giữ 99 kneel knelt
kneeledknelt
kneeledquỳ 100 knit knit
knittedknit
knittedđan 101 know knew known biết, quen biết 102 lay laid laid đặt, để 103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 104 lean leaned
leantleaned
leantdựa, tựa 105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 106 learn learnt
learnedlearnt
learnedhọc, được biết 107 leave left left ra đi, để lại 108 lend lent lent cho mượn 109 let let let cho phép, để cho 110 lie lay lain nằm 111 light litlighted litlighted thắp sáng 112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 113 lose lost lost làm mất, mất 114 make made made chế tạo, sản xuất 115 mean meant meant có nghĩa là 116 meet met met gặp mặt 117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 119 misdo misdid misdone phạm lỗi 120 mishear misheard misheard nghe nhầm 121 mislay mislaid mislaid để lạc mất 122 mislead misled misled làm lạc đường 123 mislearn mislearned
mislearntmislearned
mislearnthọc nhầm 124 misread misread misread đọc sai 125 misset misset misset đặt sai chỗ 126 misspeak misspoke misspoken nói sai 127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 130 misteach mistaught mistaught dạy sai 131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 132 miswrite miswrote miswritten viết sai 133 mow mowed mown
mowedcắt cỏ 134 offset offset offset đền bù 135 outbid outbid outbid trả hơn giá 136 outbreed outbred outbred giao phối xa 137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 144 outleap outleaped
outleaptoutleaped
outleaptnhảy cao/xa hơn 145 output output output cho ra (dữ kiện) 146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 149 outshine outshined
outshoneoutshined
outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn 150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 151 outsing outsang outsung hát hay hơn 152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 154 outsmell outsmelled
outsmeltoutsmelled
outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi 155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn 160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn 164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều 165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều 167 overcome overcame overcome khắc phục 168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá 169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại 170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 173 overfly overflew overflown bay qua 174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 175 overhear overheard overheard nghe trộm 176 overlay overlaid overlaid phủ lên 177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 178 override overrode overridden lạm quyền 179 overrun overran overrun tràn ngập 180 oversee oversaw overseen trông nom 181 oversell oversold oversold bán quá mức 182 oversew oversewed oversewn
oversewedmay nối vắt 183 overshoot overshot overshot đi quá đích 184 oversleep overslept overslept ngủ quên 185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át 186 overspend overspent overspent tiêu quá lố 187 overspill overspilled
overspiltoverspilled
overspiltđổ, làm tràn 188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp 189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá 190 overthrow overthrew overthrown lật đổ 191 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt 192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 193 partake partook partaken tham gia, dự phần 194 pay paid paid trả (tiền) 195 plead pleaded
pledpleaded
pledbào chữa, biện hộ 196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 197 predo predid predone làm trước 198 premake premade premade làm trước 199 prepay prepaid prepaid trả trước 200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in 204 prove proved proven
provedchứng minh 205 put put put đặt, để 206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh 207 quit quitquitted quitquitted bỏ 208 read read read đọc 209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa 210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 212 rebroadcast rebroadcast
rebroadcastedrebroadcast
rebroadcastedcự tuyệt, khước từ 213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 214 recast recast recast đúc lại 215 recut recut recut cắt lại, băm) 216 redeal redealt redealt phát bài lại 217 redo redid redone làm lại 218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 219 refit refitted
refitrefitted
refitluồn, xỏ 220 regrind reground reground mài sắc lại 221 regrow regrew regrown trồng lại 222 rehang rehung rehung treo lại 223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 224 reknit reknitted
reknitreknitted
reknitdệt lại 225 relay relaid relaid relaid 226 relay relayed relayed truyền âm lại 227 relearn relearned
relearntrelearned
relearnthọc lại 228 relight relit
relightedrelit
relightedthắp sáng lại 229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 230 rend rent rent toạc ra, xé 231 repay repaid repaid hoàn tiền lại 232 reread reread reread đọc lại 233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại 234 resell resold resold bán lại 235 resend resent resent gửi lại 236 reset reset reset đặt lại, lắp lại 237 resew resewed resewn
resewedmay/khâu lại 238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm 239 reteach retaught retaught dạy lại 240 retear retore retorn khóc lại 241 retell retold retold kể lại 242 rethink rethought rethought suy tính lại 243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên 244 retrofit retrofitted
retrofitretrofitted
retrofittrang bị thêm những bộ phận mới 245 rewake rewoke
rewakedrewaken
rewakedđánh thức lại 246 rewear rewore reworn mặc lại 247 reweave rewove
reweavedrewove
reweaveddệt lại 248 rewed rewed
reweddedrewed
reweddedkết hôn lại 249 rewet rewet
rewettedrewet
rewettedlàm ướt lại 250 rewin rewon rewon thắng lại 251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 252 rewrite rewrote rewritten viết lại 253 rid rid rid giải thoát 254 ride rode ridden cưỡi 255 ring rang rung rung chuông 256 rise rose risen đứng dậy, mọc 257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 258 run ran run chạy 259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 260 saw sawed sawn cưa 261 say said said nói 262 see saw seen nhìn thấy 263 seek sought sought tìm kiếm 264 sell sold sold bán 265 send sent sent gửi 266 set set set đặt, thiết lập 267 sew sewed sewn
sewedmay 268 shake shook shaken lay, lắc 269 shave shaved shaved
shavencạo (râu, mặt) 270 shear sheared shorn xén lông (cừu) 271 shed shed shed rơi, rụng 272 shine shone shone chiếu sáng 273 shit shit
shat
shittedshit
shat
shittedđi đại tiện 274 shoot shot shot bắn 275 show showed shown
showedcho xem 276 shrink shrank shrunk co rút 277 shut shut shut đóng lại 278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 279 sing sang sung ca hát 280 sink sank sunk chìm, lặn 281 sit sat sat ngồi 282 slay slew slain sát hại, giết hại 283 sleep slept slept ngủ 284 slide slid slid trượt, lướt 285 sling slung slung ném mạnh 286 slink slunk slunk lẻn đi 287 slit slit slit rạch, khứa 288 smell smelt smelt ngửi 289 smite smote smitten đập mạnh 290 sow sowed sownsewed gieo; rải 291 sneak sneaked
snucksneaked
snucktrốn, lén 292 speak spoke spoken nói 293 speed sped
speededsped
speededchạy vụt 294 spell spelt
spelledspelt
spelledđánh vần 295 spend spent spent tiêu xài 296 spill spilt
spilledspilt
spilledtràn, đổ ra 297 spin spunspan spun quay sợi 298 spoil spoilt
spoiledspoilt
spoiledlàm hỏng 299 spread spread spread lan truyền 300 stand stood stood đứng 301 steal stole stolen đánh cắp 302 stick stuck stuck ghim vào, đính 303 sting stung stung châm, chích, đốt 304 stink stunk
stankstunk bốc mùi hôi 305 stride strode stridden bước sải 306 strike struck struck đánh đập 307 string strung strung gắn dây vào 308 sunburn sunburned
sunburntsunburned
sunburntcháy nắng 309 swear swore sworn tuyên thệ 310 sweat sweat
sweatedsweat
sweatedđổ mồ hôi 311 sweep swept swept quét 312 swell swelled swollen
swelledphồng, sưng 313 swim swam swum bơi lội 314 swing swung swung đong đưa 315 take took taken cầm, lấy 316 teach taught taught dạy, giảng dạy 317 tear tore torn xé, rách 318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 319 tell told told kể, bảo 320 think thought thought suy nghĩ 321 throw threw thrown ném, liệng 322 thrust thrust thrust thọc, nhấn 323 tread trod trodden
trodgiẫm, đạp 324 typewrite typewrote typewritten đánh máy 325 unbend unbent unbent làm thẳng lại 326 unbind unbound unbound mở, tháo ra 327 unclothe unclothed
uncladunclothed
uncladcởi áo, lột trần 328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 330 undergo underwent undergone trải qua 331 underlie underlay underlain nằm dưới 332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 334 understand understand understand hiểu 335 undertake undertook undertook đảm nhận 336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 337 undo undid undid tháo ra 338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 341 unlearn unlearned
unlearntunlearned
unlearntgạt bỏ, quên 342 unspin unspun unspun quay ngược 343 unwind unwound unwound tháo ra 344 uphold upheld upheld ủng hộ 345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ 346 wake woke
wakewoken
wakedthức giấc 347 waylay waylaid waylaid 348 wear wore worn mặc 349 weave wove
weavedwoven
weaveddệt 350 wed wed
weddedwed
weddedkết hôn 351 weep wept wept khóc 352 wet wet
wettedwet
wettedlàm ướt 353 win won won thắng, chiến thắng 354 wind wound wound quấn 355 withdraw withdrew withdrawn rút lui 356 withhold withheld withheld từ khước 357 withstand withstood withstood cầm cự 358 work worked worked rèn, nhào nặn đất 359 wring wrung wrung vặn, siết chặt 360 write wrote written viết
Tham khao tài liệu Bảng động từ bất quy tắc:
Xem thêm: Modal verb là gì? Tất tần tật về động từ khiếm khuyết
3. Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc
3.1. Cột quá khứ (V2)
Ta sẽ sử dụng V2 của một động từ bất quy tắc trong thì Quá khứ Đơn.
Ví dụ: She began learning Japanese 4 years ago.
⟶ Cô ấy đã bắt đầu học tiếng Nhật 4 năm trước.
3.2. Cột quá khứ phân từ (V3)
Ta sẽ sử dụng V3 của một động từ bất quy tắc trong các thì Hoàn thành: Hiện tại Hoàn thành, Quá khứ Hoàn thành và Tương lai Hoàn thành.
- Ví dụ ở thì Hiện tại hoàn thành:
I have just begun learning Japanese.
⟶ Tôi vừa mới bắt đầu học tiếng Nhật.
- Ví dụ ở thì Quá khứ hoàn thành:
They had eaten all the food before we arrived.
⟶ Họ đã ăn hết đồ ăn trước khi chúng tôi tới nơi.
- Ví dụ ở thì Tương lai hoàn thành:
By the time you contact them, they will have sold the house.
⟶ Trước khi bạn liên lạc với họ, chắc là họ sẽ bán căn nhà mất rồi.
Nói đến đây, chắc hẳn bạn đã nắm được định nghĩa và những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc rồi đúng không nào? Vậy chúng ta hãy cùng bước vào nội dung chính của bài học hôm nay nhé!
Tham khảo: Gerund là gì? Cách sử dụng, phân biệt và bài tập về Gerund
4. Cách học 360 động từ bất quy tắc đơn giản nhất
4.1. Giới hạn lại kiến thức
Việc học thuộc hết tất cả các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (ước tính có khoảng 600 từ) là một việc đòi hỏi rất nhiều thời gian và công sức. Thay vì cố gắng “nhồi nhét” cả bảng động từ bất quy tắc, bạn nên tập trung vào những từ mà bạn có thể bắt gặp hoặc cần sử dụng thường xuyên.
Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh bên trên, TalkFirst cũng đã “tinh giản” từ hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh xuống còn 30 từ phổ biến nhất. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn thấy 360 là một con số quá lớn, bên dưới là danh sách ngắn gọn hơn về một số động từ bất quy tắc hay dùng nhất.
- become – became – become: trở thành
- buy – bought – bought: mua
- come – came – come: đến
- do -did – done: làm
- eat – ate – eaten: ăn
- find – found -found: tìm ra/tìm kiếm
- get – got – got/gotten: nhận
- go – went – gone: đi
- hear – heard – heard: nghe thấy
- know – knew – known: biết/quen biết
- leave – left – left: rời đi khỏi/bỏ lại
- see – saw – seen: nhìn thấy
- sell – sold – sold: bán
- sit – sat – sat: ngồi
- stand – stood – stood: đứng
- think – thought – thought: suy nghĩ
4.2. Chia thành nhóm để học
Xem thêm: nghe tin gia đình một người thân ở xa có chuyện buồn
Để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau:
- Nhóm các động từ có 3 cột V1, V2 và V3 giống nhau: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread
- Nhóm động từ có dạng nguyên thể (V1) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau: become, come, run
- Nhóm động từ có dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau: built, buy, dream, feed, get (cột V3 có thể là got hoặc gotten), leave, lend, hold, read (cách viết giữ nguyên nhưng cách đọc đổi), sell, send, sit, spend, stand
Tham khảo tài liệu chia các động từ bất quy tắc theo nhóm:
4.3. Học bảng ĐTBQT với Flashcard
Flashcard là hình thức học tiếng Anh linh hoạt nhưng hiệu quả và được rất nhiều người sử dụng. Hình thức này giúp người học có thể học từ vựng hay động từ bất quy tắc mọi lúc mọi nơi và có thể dễ dàng đặt ra mục tiêu học 5 – 10 từ một ngày.
Flashcard động từ bất quy tắc thông thường sẽ có 2 mặt, mặt trên sẽ giải thích ý nghĩa của từ giúp người học hiểu ngữ cảnh sử dụng của từ vựng, mặt dưới liệt kê các dạng nguyên mẫu, quá khứ, quá khứ phần từ và ví dụ của từ đó. Các sản phẩm Flashcard động từ bất quy tắc thường được bày bán tại nhà sách hoặc các trang thương mại điện tử trực tuyến.
Tìm hiểu thêm: Linking verb là gì? Cách sử dụng Linking verb
4.3. Học bảng ĐTBQT qua bài hát
Học và ghi nhớ các từ riêng lẻ luôn là nổi ám ảnh với những người học từ vựng hay động từ bất quy tắc tiếng Anh. Khác biệt so với phương pháp trên, cách học từ thông qua bài hát giúp người học cảm thấy hứng thú hơn trong quá trình học, giai điệu của các bài hát giúp não bộ dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ và quan trọng là quá trình học không bị gượng ép.
Với các bài hát về động từ bất quy tắc, bạn có thể tìm kiếm nền tảng âm nhạc, video như Soundcloud hay Youtube để nghe trực tuyến. Bạn cũng có thể tải các bài hát này về để nghe và ghi nhớ mọi lúc mọi nơi.
4.3. Học bảng ĐTBQT thông qua ứng dụng điện thoại
Học bảng động từ bất quy tắc qua các ứng dụng giúp người dùng có thể linh hoạt hơn về thời gian và địa điểm học. Khác biệt với các bảng động từ bất quy tắc khô khan trên giấy, các ứng dụng được trang bị thêm các yếu tố về phát âm, cách dùng hay ví dụ của các từ trong bảng.
Song song với đó là các bài tập, thử thách có sẵn giúp người học có thể ôn luyện dễ dàng và tạo cảm giác hứng thú khi học. Một số ứng dụng giúp bạn học động từ bất quy tắc hiệu quả:
- English Irregular Verbs (gedev)
- Irregular Verbs In English (BitA Solutions)
- English Irregular Verbs (NikitaDev)
Trên đây là bảng tổng hợp đầy đủ các động từ bất quy tắc thường sử dụng nhất trong tiếng Anh cùng hướng dẫn cách học tiếng Anh giao tiếp nhanh và hiệu quả. TalkFirst mong rằng qua bài học này, bạn có thể tự tin sử dụng thành thạo các động từ bất quy tắc. Hẹn gặp bạn trong bài viết sau!
Video 50 động từ bất quy tắc Tiếng Anh phổ biến nhất:
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Top 10 ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả nhất
- Phân biệt bảng chữ cái tiếng Anh và bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế
Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.
Xem thêm: cách pha mắm tôm ăn bún đậu
Bình luận